Vật lí đại cương : (Biểu ghi số 2011)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180615b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786040038272 |
Giá tiền | 24000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 530 |
Mã hóa Cutter | B312 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lương Duyên Bình |
Thuật ngữ xác định trách nhiệm liên quan | Chủ biên |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Vật lí đại cương : |
Thông tin khác | Dùng cho các trường Đại học khối kỹ thuật công nghiệp |
Phần/Tập | Tập ba, phần một : |
Nhan đề phần/tập | Quang học vật lý nguyên tử và hạt nhân |
Thông tin trách nhiệm | Lương Duyên Bình (chủ biên) |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản lần thứ hai mươi mốt |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Giáo dục Việt Nam |
Năm xuất bản | 2015 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 247 tr. |
Kích thước (L) | 21 cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Giáo trình "Vật Lý Đại Cương" nhằm giúp cho sinh viên: - Nắm vững các khái niệm, định luật, nguyên lý... cơ bản của Vật lý. - Vận dụng tốt các kiến thức đó để hiểu được bản chất của các hiện tượng Vật lý xảy ra trong tự nhiên và kỹ thuật. - Giải quyết được các bài toán định tính và định lượng. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức Vật lý trong việc nghiên cứu các lĩnh vực chuyên ngành và trong thực tế. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Khoa học cơ bản |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Date last checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10476 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10478 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10479 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10480 | 2019-03-13 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | 1 | 2019-02-25 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10481 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10482 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10483 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10484 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10485 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 530 B312 | MD.10486 | 2018-06-15 | 24000.00 | 2018-06-15 | Sách |