Giáo trình Văn bản Hán Văn Việt Nam (Biểu ghi số 1990)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180615b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786040054982 |
Giá tiền | 45000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 895.92209 |
Mã hóa Cutter | S105 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Ngọc San |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Giáo trình Văn bản Hán Văn Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Ngọc San [et al.] |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản lần thứ tư |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Giáo dục Việt Nam |
Năm xuất bản | 2017 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 215 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 24cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Giáo trình văn bản Hán Văn Việt Nam là phần 3 thuộc bộ giáo trình Ngữ văn Hán Nôm, được biên soạn dành cho hệ đào tạo cử nhân sư phạm ngữ văn. Tiếp nối những phần trước, giáo trình của phần này giới thiệu các văn bản tiêu biểu, thuộc các thể loại Hán văn Việt Nam. Các đơn vị văn bản được tuyển chọn phần lớn có mặt trong các chương trình môn Ngữ văn các cấp. Như thế, mục đích của giáo trình hướng đến mục tiêu thực tế, nhằm cung cấp những tri thức cơ sở, nòng cốt vềHán văn, xử lý tốt nhất phần dạy học các tác phẩm văn học viết bằng chữ Hán trong chương trình môn Ngữ văn. Cuốn giáo trình gồm 3 phần: Văn bản thơ ca; Văn bản biền văn; Văn bản tản văn. Mỗi bài học bao gồm 4 mục: Nguyên văn chữ Hán; Giải nghĩa văn bản; Dịch nghĩa văn bản; Gợi dẫn, giới thiệu về tác giả và văn bản tác phẩm. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Quan hệ công chúng |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Hà Minh |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Thanh Chung |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 895.92209 S105 | MD.09669 | 2018-06-15 | 45000.00 | 2018-06-15 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 895.92209 S105 | MD.09670 | 2018-06-15 | 45000.00 | 2018-06-15 | Sách |