Hiệu ứng chuồn chuồn = (Biểu ghi số 1983)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180615b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 92000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 658.45 |
Mã hóa Cutter | A39 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Aaker Jennifer |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Hiệu ứng chuồn chuồn = |
Thông tin khác | The Dragonfly Effect |
Thông tin trách nhiệm | Jennifer Aaker, Andy Smith, Carlye Adler; Lâm Đặng Cam Thảo (dịch) |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | TP. Hồ Chí Minh. |
Nhà xuất bản | Lao động xã hội |
Năm xuất bản | 2012 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 263 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 21cm |
490 ## - Tùng thư | |
Thông tin tùng thư (L) | Tinh văn media |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Cuốn sách chỉ dạy cách sử dụng facebook, Twitter, Youtube để cạnh tranh trong kinh doanh, tuy nhiên, chưa có cuốn sách nào chỉ ra cách kiểm soát sức mạnh to lớn của truyền thông xã hội để tạo ra sự khác biệt. Hiệu ứng Chuồn Chuồn sẽ hướng dẫn bạn cách sự dụng mạng xã hội và những kiến thức về tâm lý khách hàng để đạt được mục tiêu cụ thể. Được đặt theo tên một loài côn trùng có khả năng di chuyển theo mọi hướng khi 4 cánh của nó cùng đồng vận, Hiệu ứng Chuồn Chuồn sẽ tiết lộ cách gắn kết bốn yếu tố chính để tạo ra những kết quả to lớn. Bằng cách tập trung, thu hút sự chú ý, thu hút sự tham gia và hành động, mọi người đều có thể đạt được những kết quả bất ngờ, cho dù đó là chương trình hành động doanh nghiệp, cứu sống một con người hay thay đổi thế giới |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Quan hệ công chúng |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Smith, Andy |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Adler, Carlye |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lâm Đặng Cam Thảo |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | biên dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Price effective from | Koha item type | Cost, replacement price |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 2 | 658.45 A39 | MD.08053 | 2018-12-03 | 2018-11-19 | 2018-06-15 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-15 | 658.45 A39 | MD.08054 | 2018-06-15 | 2018-06-15 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-09-28 | 1 | 658.45 A39 | MD.08052 | 2020-02-20 | 2018-09-28 | 2018-09-28 | Sách | 92000.00 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2019-02-22 | 2 | 658.45 A39 | MD.08050 | 2020-05-15 | 2020-05-07 | 2019-02-22 | Sách | 92000.00 |