Âm học kiến trúc âm học đô thị (Biểu ghi số 1844)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 124000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 721 |
Mã hóa Cutter | Ng527 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm Đức Nguyên |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Âm học kiến trúc âm học đô thị |
Thông tin trách nhiệm | Phạm Đức Nguyên |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản xây dựng |
Năm xuất bản | 2014 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 362 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 24 cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung cuốn sách “Âm học kiến trúc – Âm học đô thị” xoay quanh vấn đề tạo ra các điều kiện tiện nghi âm thanh cho con người bằng các giải pháp kiến trúc và xây dựng. Có hai loại tiện nghi âm thanh và tương ứng với chúng là hai lĩnh vực nghiên cứu trong âm học kiến trúc. Trong các phòng thính – khán giả như các nhà hát, phòng hoà nhạc, rạp chiếu phim…thì điều kiện tiện nghi âm thanh là điều kiện tốt nhất để thu nhận tiếng nói, cảm thụ và thưởng thức tiếng hát, âm nhạc. Lĩnh vực nghiên cứu này được gọi là âm học phòng, hay còn gọi là âm học kiến trúc. Trong các thành phố hiện đại, trong nhà ở, nhà làm việc, nhà máy…thì tiện nghi âm thanh là điều kiện yên tĩnh cần thiết để làm việc hoặc nghỉ ngơi, giải trí cho con người. Lĩnh vực nghiên cứu này là chống tiếng ồn, hay còn gọi là âm học xây dựng. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Xây dựng |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Date last checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 721 Ng527 | MD.11296 | 2018-06-01 | 124000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 721 Ng527 | MD.11297 | 2018-06-01 | 124000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 721 Ng527 | MD.08513 | 2018-06-01 | 124000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 721 Ng527 | MD.08514 | 2023-01-10 | 124000.00 | 2018-06-01 | Sách | 1 | 2023-01-04 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 721 Ng527 | MD.08515 | 2018-06-01 | 124000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 721 Ng527 | MD.08516 | 2018-06-01 | 124000.00 | 2018-06-01 | Sách |