Cấu tạo kiến trúc và chọn hình kết cấu (Biểu ghi số 1840)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 151000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 721 |
Mã hóa Cutter | Th.304 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Đức Thiềm |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Cấu tạo kiến trúc và chọn hình kết cấu |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Đức Thiềm |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản xây dựng |
Năm xuất bản | 2015 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 410 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27 cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung cuốn sách là kiến thức cơ bản chuyên môn của tất cả những ai làm công tác xây dựng cơ bản, từ người kỹ sư công trình, kiến trúc sư hay người giám sát xây dựng cho đến các chuyên gia quản lý các dự án xây dựng cơ bản. Trên thực tế, cuốn sách này còn được xem như những cẩm nang tham khảo cần thiết và bổ ích cho những ai quan tâm đến xây dựng mới hay tôn tạo sửa chữa nhà cửa. Với mục đích vừa để giới thiệu được đầy đủ hơn những nguyên lý chung làm cơ sở để phát triển sáng tạo những cấu tạo mới, vừa để áp dụng hợp lý các kinh nghiệm cấu tạo kiến trúc Thế giới và Việt Nam có hiệu quả, tác giả đã cố gắng vừa tập hợp lý luận và thực tiễn phong phú hơn, vừa cập nhật kịp thời những ví dụ minh hoạ, những tiến bộ mới ở trong nước và ngoài nước trong 10 năm qua. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Xây dựng |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Checked out | Date last seen | Date last checked out | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Renewals |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 4 | 721 Th.304 | MD.08592 | 2024-10-04 | 2024-09-20 | 2024-09-20 | 151000.00 | 2018-06-01 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 2 | 721 Th.304 | MD.08593 | 2022-05-06 | 2022-04-23 | 151000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 3 | 721 Th.304 | MD.08594 | 2021-03-27 | 2021-02-26 | 151000.00 | 2018-06-01 | Sách | 1 | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 721 Th.304 | MD.08595 | 2018-06-01 | 151000.00 | 2018-06-01 | Sách |