Giáo trình cơ sở Mỹ Thuật (Biểu ghi số 1837)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786048200725 |
Giá tiền | 55000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 702.075 |
Mã hóa Cutter | M.600 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Thị Lan Hương |
Thuật ngữ xác định trách nhiệm liên quan | Chủ biên |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Giáo trình cơ sở Mỹ Thuật |
Thông tin khác | Dành cho sinh viên Kiến trúc |
Phần/Tập | Tập 1 |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Thị Lan Hương (chủ biên); Lê Đức Lai |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Xây dựng |
Năm xuất bản | 2014 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 90 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Phần IV. vẽ mực nho và màu nước A. vẽ mực nho I. Lý thuyết về chất liệu, kỹ thuật và lịch sử thể loại tranh mực nho 1. Định nghĩa 2. Lịch sử tranh mực nho và thuỷ mặc 3. Kỹ thuật vẽ tranh mực nho 4. Nhược điểm của vẽ mực nho II. Bài vẽ tĩnh vật bằng mực nho 1. Hiểu biết về tranh tĩnh vật vẽ mực nho 2. Cách chọn và bày mẫu 3. Khuôn khổ bài 4. Các công đoạn III. Bài vẽ phong cảnh thiên nhiên (cây cối) bằng mực nho 1. Hiểu biết về tranh phong cảnh thiên nhiên vẽ bằng mực nho 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuôn khổ bài 4. Các công đoạn IV. Bài vẽ phong cảnh thành thị bằng mực nho 1. Hiểu biết về tranh phong cảnh thành thị vẽ bằng mực nho 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuôn khổ bài 4. Các công đoạn V. Bài vẽ phong cảnh kết hợp thiên nhiên – kiến trúc bằng mực nho 1. Lưu ý: 2. Khuôn khổ bài B - VẼ MÀU NƯỚC I. Lý thuyết về chất liệu, lịch sử và kỹ thuật vẽ tranh màu nước 1. Định nghĩa 2. Lịch sử tranh màu nước 3. Vật liệu màu nước ở Việt Nam 4. Kỹ thuật vẽ màu nước 5. Nhược điểm của màu nước PHẦN BÀI TẬP I. Bài vẽ tĩnh vật bằng màu nước 1. Hiểu biết về tranh tĩnh vật vẽ bằng màu nước 2. Cách chọn và bày mẫu 3. Khuổn khổ bài 4. Các công đoạn II. Bài vẽ phong cảnh thiên nhiên bằng màu nước 1. Hiểu biết về tranh phong cảnh thiên nhiên vẽ bằng màu nước 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuổn khổ bài 4. Các công đoạn III. Bài vẽ phong cảnh thành thị bằng màu nước 1. Hiểu biết về đặc điểm phong cảnh thành thị 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuổn khổ bài 4. Các công đoạn V. Bài vẽ phong cảnh kết hợp thiên nhiên – kiến trúc bằng màu nước 1. Lưu ý 2. Khuổn khổ bài Phần V. VẼ KẾT HỢP I. Bài vẽ kết hợp bút sắt + mực nho 1. Các cách kết hợp bút sắt với mực nho 2. Thực hành chất liệu II. Bài vẽ bút sắt + màu nước 1. Các cách kết hợp bút sắt với màu nước 2. Thực hành chất liệu Phần VI. VẼ BỘT MÀU 1. Lý thuyết về chất liệu, lịch sử và kỹ thuật tranh bột màu 1.1. Chất liệu 1.2. Lịch sử 1.3. Kỹ thuật vẽ tranh bột màu 2. Nhược điểm của bột màu PHẦN BÀI TẬP 1. Bài vẽ tĩnh vật bằng bột màu 2. Bài vẽ phong cảnh bằng bột màu |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Kiến trúc |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Thị Lan Hương |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm | Chủ biên |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lê Đức Lai |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Việt Khoa |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Trần Quốc Chiến |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm Thị Thịnh |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Vũ Thị Hiền |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lê Xuân Đại |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Date last checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08721 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08722 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08723 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08724 | 2022-03-23 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | 1 | 2022-03-14 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08725 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08726 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08727 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08728 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08729 | 2018-06-01 | 55000.00 | 2018-06-01 | Sách |