Giáo trình cơ sở Mỹ Thuật (Biểu ghi số 1831)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786048200749 |
Giá tiền | 50000 |
082 40 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 702.075 |
Mã hóa Cutter | M.600 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Thị Lan Phương |
Năm tháng đi kèm với tên | Chủ biên |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Giáo trình cơ sở Mỹ Thuật |
Thông tin khác | Dành cho Sinh viên Kiến Trúc |
Phần/Tập | Tập 3 |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Thị Lan Phương (chủ biên); Lê Đức Lai, Nguyễn Việt Khoa, ... |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Xây dựng |
Năm xuất bản | 2014 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 92 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Phần 7. VẼ TRANG TRÍ 1. Lược sử nghệ thuật trang trí 2. Các khái niệm cơ bản của trang trí 3. Các kết cấu cơ bản 4. Các kiểu bài trang trí cơ bản: hình vuông, chữ nhật, diềm tường, vải hoa, tranh kính màu… 5. Bài trang trí hình vuông 6. Bài trang trí hình chữ nhật 7. Bài trang trí hình tròn 8. Bài trang trí diềm tường 9. Bài trang trí kính màu Phần VI. ĐIÊU KHẮC I. Lý thuyết về mục đích, định nghĩa, chất liệu, loại hình và lược sử điêu khắc 1. Định nghĩa 2. Lược sử điêu khắc 3. Mục đích dạy và học môn điêu khắc 4. Ngôn ngữ và chất liệu điêu khắc 5. Một số loại hình điêu khắc 6. Sự khác nhau giữa tượng đài và tượng trang trí 7. Một số nguyên tắc cơ bản trong bố cục tượng tròn và phù điêu 8. Các kỹ thuật điêu khắc II. Kỹ năng thực hành cơ bản 1. Chuẩn bị dụng cụ - vật liệu 2. Sinh viên tập các kỹ năng chuẩn bị đất BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Chép đầu tượng theo tỷ lệ 1.1 1. Mục đích, yêu cầu 2. Chuẩn bị đầu tượng mẫu 3. Dàn vị trí các bàn xoay 4. Các bước thực hiện bài chép đầu tượng Bài 2: Chuyển đầu tượng sang phù điêu (35 ´ 35cm) 1. Mục đích, yêu cầu 2. Chuẩn bị đầu tượng mẫu 3. Dàn vị trí các giá nặn 4. Các bước thực hiện Bài học kỳ: sáng tác một tác phẩm điêu khắc gắn liền với kiến trúc trong một không gian cụ thể 1. Mục đích, yêu cầu 2. Quy định chung 3. Gợi ý về sự tham gia của khối điêu khắc vào công trình kiến trúc 4. Gợi ý về sự tham gia của điêu khắc trong một tổng thể không gian kết hợp với các khối kiến trúc 5. Lưu ý về kỹ thuật khi thực hiện 6. Các công đoạn thực hiện Phần VII. MỐI LIÊN QUAN KIẾN TRÚC – ĐIÊU KHẮC – HỘI HOẠ I. Mối liên quan kiến trúc – điêu khắc 1. Kiến trúc chính là Điêu khắc 2. Kiến trúc kết hợp với Điêu khắc, tạo thành một chỉnh thể Kiến trúc – Điêu khắc II. Mối liên quan kiến trúc – hội hoạ 1. Kiến trúc có trang trí nội thất và tranh tường 2. Kiến trúc có tranh ghép đá màu 3. Kiến trúc có trang trí bằng cách ghép gốm sứ màu 4. Kiến trúc có tranh kính màu 5. Kết cấu và chạm khắc trang trí kiến trúc được sơn son thếp vàng III. Những kiến trúc nghệ thuật hiện đại kỳ lạ - tổng hoà của cả kiến trúc, điêu khắc và hội hoạ 1. Nhà thờ Sagrada Familia của kiến trúc sư Antonio Gaudi 2. Bảo tàng Nghệ thuật hiện đại và đương đại Guggenheim ở Bilbao 3. Phức hợp nhà Waldspirale (rừng xoắn ốc) 4. Izola Social Housing (nhà ở xã hội) ở Izola, Slovenia. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Kiến trúc |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lê Đức Lai |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Việt Khoa |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Trần Quốc Chiến |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Phạm Thị Thịnh |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Vũ Thu Hiền |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lê Xuân Đại |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Total Renewals | Date last checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08688 | 2018-06-01 | 2018-06-01 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08689 | 2022-04-13 | 2018-06-01 | Sách | 1 | 1 | 2022-03-23 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 702.075 M.600 | MD.08690 | 2018-06-01 | 2018-06-01 | Sách |