Phối cảnh lý thuyết và thực hành (Biểu ghi số 1830)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 22000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 724 |
Mã hóa Cutter | H.125 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Cổ Văn Hậu |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Phối cảnh lý thuyết và thực hành |
Thông tin trách nhiệm | Cổ Văn Hậu |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản xây dựng |
Năm xuất bản | 2002 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 128 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27 cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Hiện nay, với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, tin học và máy tính là một công cụ phụ vụ cho kiến trúc rất nhiều. Với phương tiện này, chúng ta có nhưng bảng phối cảnh màu đẹp và hoàn chỉnh. Tất nhiên phải có điều kiện(máy vi tính, máy in màu,..) và sự đầu tư kiến thức lâu dài. Điều kiện này không phải mỗi ai cũng có thể có, hơn nữa phối cảnh bằng tiện vi tính có vẻ máy móc và thiếu tính mềm mại trong kiến trúc. Phối cảnh vẽ tay nói lên được cái "thần" không chỉ như một bức tranh nghệ thuật mà còn diễn tả được tinh thần của một kiến trúc sư là người nghễ sĩ |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Kiến trúc |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 724 H.125 | MD.08534 | 2018-06-01 | 22000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 724 H.125 | MD.08535 | 2018-06-01 | 22000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 724 H.125 | MD.08536 | 2018-06-01 | 22000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 724 H.125 | MD.08537 | 2018-06-01 | 22000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 724 H.125 | MD.11385 | 2018-06-01 | 22000.00 | 2018-06-01 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-06-01 | 724 H.125 | MD.11386 | 2018-06-01 | 22000.00 | 2018-06-01 | Sách |