Thiết kế và khai thác đường ô tô đường thành phố theo quan điểm an toàn giao thông (Biểu ghi số 1771)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180523b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Giá tiền | 78000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 625.72 |
Mã hóa Cutter | V312 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Xuân Vinh |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Thiết kế và khai thác đường ô tô đường thành phố theo quan điểm an toàn giao thông |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Xuân Vinh |
250 ## - Lần xuất bản (KL) | |
Lần xuất bản (KL) | Tái bản |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | H. |
Nhà xuất bản | Xây dựng |
Năm xuất bản | 2010 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 289 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung sách gồm 9 chương. Chương 1. Thiết lập chế độ xe chạy từ khả năng cảm thụ của người lái xe về điều kiện đường và điều kiện thiên nhiên Chương 2. Khảo sát nguyên nhân và phân tích các tai nạn giao thông đường bộ Chương 3. Khảo sát các điều kiện về đường - Ảnh hưởng của các yếu tố bình đồ tuyến đến an toàn xe chạy Chương 4. Khảo sát các điều kiện về đường - Ảnh hưởng của các yếu tố trắc dọc và trắc ngang đến an toàn xe chạy Chương 5. Khảo sát các điều kiện về đường - độ nhám mặt đường và ảnh hưởng của sự thay đổi đọ bám giữa bánh xe với mặt đường đến an toàn xe chạy Chương 6.Khảo sát các điều kiện về thiên nhiên - Ảnh hưởng của các nhân tố thiên nhiên đén an toàn xe chạy Chương 7. Khảo sát các phương tiện giao thông ô tô đến an toàn xe chạy Chương 8. Các phương pháp đánh giá mức độ thuận lợi và an toàn giao thông trong thiết kế, khai thác đường ô tô và đường thành phố Chương 9. Phương pháp thiết kế đường ô tô, đường thành phố theo quan điểm an toàn xe chạy |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Kỹ thuật công trình xây dựng |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08401 | 2018-05-23 | 78000.00 | 2018-05-23 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08402 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08403 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08404 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08405 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08406 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08407 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 625.72 V312 | MD.08408 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách |