Cơ Lý Thuyết (Biểu ghi số 1729)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180522b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786047343638 |
Giá tiền | 44000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 531 |
Mã hóa Cutter | C561 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Vũ Duy Cường |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Cơ Lý Thuyết |
Thông tin trách nhiệm | Vũ Duy Cường |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | TP Hồ Chí Minh. |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Năm xuất bản | 2016 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 303 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 24 cm |
500 ## - Phụ chú chung | |
Phụ chú chung | ĐTTS: Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh trường đại học Bách Khoa |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Tĩnh học là phần đầu của cơ sở lý thuyết khỏa sát sư cân bằng của vật thể chịu tác dụng của lực Hai vấn đề chính được giải quyết trong vấn đề tỉnh học là thu gọn hệ lực và điều kiện cân bằng của hệ lực Nhờ phương pháp trừu tượng hóa và mô hình hóa chúng ta xây dựng các khái niệm cơ bản và nhưng tiên đề cơ sở để giải quyết các đề đặt ra Những khái niệm cơ bản mô ra những mô hình cơ bản nhất của các đối tượng khảo sát Những tiên đề nêu lên những chân lý khách quan dễ nhận thấy và những quan hệ đầu tiên giữa các mô hình cơ bản Tât cả các đánh giá, kết luận có được sau này điều phải được chứng minh chặt chẽ từ hệ tiên đề |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Total Renewals | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-22 | 6 | 2 | 531 C561 | MD.10633 | 2024-04-10 | 2024-03-26 | 44000.00 | 2018-05-22 | Sách | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-22 | 3 | 531 C561 | MD.10634 | 2024-01-22 | 2024-01-19 | 44000.00 | 2018-05-22 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-08-10 | 4 | 531 C561 | MD.10635 | 2023-10-23 | 2023-10-13 | 44000.00 | 2018-08-10 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-08-10 | 6 | 531 C561 | MD.10636 | 2020-12-02 | 2020-07-28 | 44000.00 | 2018-08-10 | Sách | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2022-08-11 | 2 | 531 C561 | MD.10632 | 2023-10-30 | 2023-10-13 | 44000.00 | 2022-08-11 | Sách |