000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
180519b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN |
Số ISBN |
9786049495113 |
Giá tiền |
338000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
515 |
Mã hóa Cutter |
S849/T.2 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Stewart, James |
245 10 - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Giải tích = |
Thông tin khác |
Calculus |
Phần/Tập |
Tập 2 |
Thông tin trách nhiệm |
James Stewart ; Nguyễn Thị Hồng Phúc, Trần Thị Nguyệt Linh (dịch) |
250 ## - Lần xuất bản (KL) |
Lần xuất bản (KL) |
Phiên bản thứ 7 |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H. |
Nhà xuất bản |
Hồng Đức |
Năm xuất bản |
2016 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
xviii, 1194 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) |
Minh họa |
Kích thước (L) |
23cm |
500 ## - Phụ chú chung |
Phụ chú chung |
Phục lục: A1- A84 tr. |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Nội dung sách trình bày về giải tích nâng cao gồm giải tích hàm nhiều biến, giải tích trên đường vecter và phương trình vi phân cấp cao. Đồng thời nêu lên những ứng dụng của chúng trong hoạt động thực tiễn về sản xuất vật liệu, kinh doanh hay tính công, tìm thông số trong thực tiễn của vật lý. |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Nguyễn Thị Hồng Phúc |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm |
Dịch |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Trần Thị Nguyệt Linh |
Thuật ngữ liên quan đến trách nhiệm |
Dịch |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |