000 -Đầu biểu |
Trường kiểm soát |
nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định |
Trường kiểm soát |
180412b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN |
Số ISBN |
9786040065698 |
Giá tiền |
145000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey |
Phiên bản DDC |
23rd ed. |
Số phân loại DDC |
617.645 |
Mã hóa Cutter |
Ng419 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân |
Tên tác giả cá nhân |
Võ Trương Như Ngọc |
Thuật ngữ xác định trách nhiệm liên quan |
Chủ biên |
245 1# - Tên tài liệu |
Tên tài liệu |
Răng trẻ em |
Thông tin khác |
: Dùng cho sinh viên răng hàm mặt |
Thông tin trách nhiệm |
Võ Trương Như Ngọc |
250 ## - Lần xuất bản (KL) |
Lần xuất bản (KL) |
Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa |
260 ## - Thông tin xuất bản |
Nơi xuất bản |
H |
Nhà xuất bản |
Giáo dục Việt Nam |
Năm xuất bản |
2015 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khối lượng (L) |
307tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) |
minh họa |
Kích thước (L) |
27cm |
520 3# - Tóm tắt |
Tóm tắt |
Răng trẻ em, trong thời kỳ đầu, thường chủ yếu chỉ thực hiện các kỹ thuật liên quan đến nhổ răng và trám răng. Hiện nay, xu hướng đã chuyển từ nhổ răng sang điều tri bảo tồn và can thiệp dự phòng. Khái niệm răng trẻ em hiện đại và xu hướng phát triển hiện nay là những can thiệp dự phòng và nha khoa can thiệp tối thiểu. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo |
Từ khóa |
Y đa khoa |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) |
Nguồn khung phân loại |
|
Loại tài liệu (Koha) |
Sách |