Bài tập dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (Biểu ghi số 1302)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180223b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786046709565 |
Giá tiền | 248000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 621.80711 |
Mã hóa Cutter | T561 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Nguyễn Văn Tường |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Bài tập dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Văn Tường |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | Tp Hồ Chí Minh |
Nhà xuất bản | Khoa học và kỹ thuật |
Năm xuất bản | 2017 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 298 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 27cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Cuốn sách được biên soạn dựa theo chương trình học phần Dung Sai Lắp Ghép Và Đo Lường Kỹ Thuật của trường ĐẠI HỌC NHA TRANG. Ở tất cả các chương, ngoài phần tóm tắt lý thuyết sơ lược, chúng tôi đưa ra một số bài tập giải sẵn và một số bài tập tự giải giúp sinh viên có thế tự học. Hầu hết các bài tập được xây dựng nhàm giúp sinh viên làm quen với sử dụng các bảng tra, các công thức tính toán về dung sai và đo lường, cách đọc kết quả đo một số dụng cụ đo đơn giản. Ngoài ra, sách cũng cung cấp một số dạng bài tập tổng hợp để sinh viên vận dụng khi thực hiện các đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp. Do nội dung bị hạn chế theo chương trình đào tạo ngành cơ khí của trường nên cuốn sách chủ yếu phục vụ cho sinh viên và giảng viên trong học tập và giảng dạy |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Date last checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-02-23 | 621.80711 T561 | MD.09742 | 2018-02-23 | 248000.00 | 2018-02-23 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 621.80711 T561 | MD.09743 | 2019-12-11 | 248000.00 | 2018-05-23 | Sách | 1 | 2019-12-11 | |||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 621.80711 T561 | MD.09744 | 2018-05-23 | 248000.00 | 2018-05-23 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 621.80711 T561 | MD.09745 | 2018-05-23 | 248000.00 | 2018-05-23 | Sách | |||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 621.80711 T561 | MD.09746 | 2018-05-23 | 248000.00 | 2018-05-23 | Sách |