Cơ sở tự động (Biểu ghi số 1283)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường kiểm soát | nam a22 7a 4500 |
008 - Các yếu tố có độ dài cố định | |
Trường kiểm soát | 180222b xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
020 ## - ISBN | |
Số ISBN | 9786047322879 |
Giá tiền | 30000 |
082 04 - Số phân loại thập phân Dewey | |
Phiên bản DDC | 23rd ed. |
Số phân loại DDC | 629.8 |
Mã hóa Cutter | L116 |
100 1# - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên tác giả cá nhân | Lương Văn Lăng |
245 10 - Tên tài liệu | |
Tên tài liệu | Cơ sở tự động |
Thông tin trách nhiệm | Lương Văn Lăng |
260 ## - Thông tin xuất bản | |
Nơi xuất bản | Tp. Hồ Chí Minh |
Nhà xuất bản | Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
Năm xuất bản | 2014 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khối lượng (L) | 262 tr. |
Các đặc điểm vật lý khác (KL) | Minh họa |
Kích thước (L) | 24cm |
520 3# - Tóm tắt | |
Tóm tắt | Nội dung cuống sách bao gồm 8 chương: Chương 1: Thiết bị và hệ thống tự động, gồm các nội dung về hệ thống tự động tắt mở, hệ thống điều khiển liên tục tuyến tính Chương 2: Mô hình toán học, gồm các nội dung về: hàm truyền đạt, biến trạng thái, các phần tử thủy lực, phần tử nhiệt.. Chương 3: Đặc tính động học, gồm các nội dung về: tín hiệu tác động vào thử, đặc tính tần số Chương 4: Ổn định của hệ thống tự động, tiêu chuẩn ổn định, ổn định của hệ thống có chậm trễ, phương pháp quỹ đạo nghiệm số Chương 5: Chất lượng quá trình điều khiển chỉ tiêu chất lượng chất lượng của hệ thống giao động bậc hai, ... Chương 6: Hiệu chỉnh hệ thống gồm các nộ dung: sớm pha, bù trễ pha, hiệu các phương pháp hiệu chỉnh. Chương 7: Hệ thống phi tuyến gồm các nội dung: khái niệm hệ thống phi tuyến các phương pháp nghiên cứu hệ phi tuyến... Chương 8: Hệ thống điều khiển vi tính gồm các nội dung: khái niệm về hệ thống điều khiển vi tính, mô tả toán học hệ thông số, sai số xác lập. |
653 ## - Từ khóa - Ngành đào tạo | |
Từ khóa | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
942 ## - Đăng ký loại hình tài liệu (Koha) | |
Nguồn khung phân loại | |
Loại tài liệu (Koha) | Sách |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Cost, replacement price | Price effective from | Koha item type | Total Checkouts | Date last checked out | Checked out |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-02-22 | 629.8 L116 | MD.10051 | 2018-02-22 | 30000.00 | 2018-02-22 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 629.8 L116 | MD.10647 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | |||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 629.8 L116 | MD.10648 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | |||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 629.8 L116 | MD.10649 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | |||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2018-05-23 | 629.8 L116 | MD.10650 | 2018-05-23 | 2018-05-23 | Sách | |||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2020-07-21 | 629.8 L116 | MD.10047 | 2020-11-28 | 30000.00 | 2020-07-21 | Sách | 1 | 2020-11-14 | ||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2020-07-21 | 629.8 L116 | MD.10048 | 2020-07-21 | 30000.00 | 2020-07-21 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2020-07-21 | 629.8 L116 | MD.10049 | 2020-07-21 | 30000.00 | 2020-07-21 | Sách | ||||||||
Nam Can Tho University | Nam Can Tho University | 2020-07-21 | 629.8 L116 | MD.10050 | 2023-08-01 | 30000.00 | 2020-07-21 | Sách | 1 | 2023-08-01 | 2023-08-31 |